Báo Giá Sửa Máy Lạnh Toshiba Tại Nhà Tháng 10/2020

Giá Sửa Máy Lạnh Toshiba Tại Nhà Tháng 10/2020

Điện lạnh Bách Khoa Hitech xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sửa máy lạnh Toshiba tại nhà và vật tư linh kiện máy lạnh để quý khách hàng nắm bắt và hình dung được mức giá dịch vụ điện lạnh của công ty chúng tôi

Trước khi bắt tay vào sửa máy lạnh Toshiba công ty luôn muốn đáp ứng cho quý khách hàng một dịch vụ sửa chữa bảo trì máy lạnh uy tín chuyên nghiệp, tiết kiệm chi phí và đặc biệt là khách hàng phải hài lòng với dịch vụ của chúng tôi. Do đó bước đầu tiên Điện lạnh Bách Khoa Hitech muốn quý khách hàng cần lưu ý đó là phải tham khảo giá dịch vụ trên thị trường nói chung và của công ty chúng tôi

Thợ Sửa Máy Lạnh Toshiba Được Đào Tạo Bài Bản

Điều bạn nên biết khi gọi thợ sửa máy lạnh Toshiba

  • Không nên tìm những nơi sửa máy lạnh kém chất lượng ngoài đường, nên chọn trung tâm có thương hiệu, có cam kết về sau.
  • Tham khảo thông tin trên mạng, tìm hiểu trung tâm có kinh nghiệm bao lâu, đã từng làm cho bao nhiêu khách hàng, có cơ sở rõ ràng không, thắc mắc về sau sẽ liên hệ với ai ?
  • Đội ngũ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao không, thái độ phục vụ của họ như thế nào?
  • Trước khi bắt đầu sửa chữa, nên thương lượng rõ ràng giá cả, làm hợp đồng, bảo hành về sau.
  • Sau khi sửa chữa, phải cho máy lạnh chạy thử nghiệm ít nhất 01 giờ, nếu có vấn đề phải xử lý ngay sau đó.
  • Chế độ bảo hành rõ ràng, ghi rõ từ thời gian nào đến thời gian nào.

Bảng báo giá sửa máy lạnh Toshiba tại nhà tháng 10/2020

 STT Phụ tùng thay thế C.S Triệu chứng bệnh ĐVT Đơn giá
(hp) (Vật tư + công)
  • Dàn lạnh
  • Sửa mất nguồn, chập/hở mạch
1-2 Không vô điện lần 350.000 – 500.000
  • Sửa board dàn lạnh (mono)
1-2 Ko chạy, báo lỗi lần 450.000 – 600.000
  • Sửa board dàn lạnh (inverter)
1-2 Ko chạy, báo lỗi lần 550.000 – 850.000
  • Thay cảm biến to phòng/dàn
1-2 Lá đảo đứng im con 400.000 – 500.000
  • Thay mắt nhận tín hiệu
1-2 Remote  ko ăn con 350.000 – 380.000
  • Thay mô tơ lá đảo gió
1-2 Lá đảo ko quay cái 350.000 – 450.000
  • Thay tụ quạt dàn lạnh
1-2 Quạt không quay cái 250.000 – 350.000
  • Thay stato dàn lạnh
1-2 Quạt không quay cái 400.000 – 500.000
  • Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC)
1-2 Quạt không quay cái 750.000 – 1tr2
  • Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC)
1-2 Quạt không quay cái 950.000 – 1tr5
  • Sửa chảy nước, đọng sương
1-2 Dàn lạnh cái 300.000 – 350.000
  • Sửa xì dàn lạnh (hàn)
1-2 Không lạnh cái 400.000 – 450.000
  • Sửa nghẹt dàn (tháo dàn)
1-2 Ko lạnh, kêu lần 450.000 – 650.000
  • Thay quạt (lồng sóc)
1-2 Quạt không quay cái 450.000 – 650.000
Dàn nóng
  • Sửa board dàn nóng (inverter)
1-2 Quạt không quay lần 750.000 – 950.000
  • Thay tụ quạt dàn nóng
1-2 Không chạy, báo lỗi cái 450.000 – 480.000
  • Thay tụ ( Kapa đề block)
1-2 Block không chạy cái 350.000 – 550.000
  • Thay stator quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 600.000 – 700.000
  • Thay cánh quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 450.000 – 650.000
  • Thay mô tơ quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 650.000 – 850.000
  • Sửa xì dàn nóng (hàn)
1-2 Không lạnh lần 600.000 – 900.000
  • Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít)
1-2 Không lạnh cái 350.000 – 400.000
  • Thay terminal nối 3 chân block
1-2 Không lạnh bộ 250.000 – 300.000
  • Thay bộ dây nối 3 chân lock
1-2 Không lạnh bộ 350.000 – 400.000
  • Thay khởi động từ (contactor)
1-2 Không lạnh cái 800.000 – 1tr
  • Thay block máy lạnh
1-2 cái
  • Hệ thống
  • Sửa nghẹt đường thoát nước
1-2 Chảy nước lần 150.000 – 300.000
  • Thay gen cách nhiệt + si
1-2 Chảy nước m 50.000 – 90.000
  • Thay bơm thoát nước rời
1-2 Chảy nước cái 1tr5 – 1tr8
  • Nạp ga toàn bộ – R22 (mono)
1 Không lạnh máy 350.000 – 450.000
1.5 Không lạnh máy 400.000 – 500.000
2 Không lạnh máy 500.000 – 600.000
  • Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter)
1 Không lạnh máy 650.000 – 750.000
1.5 Không lạnh máy 700.000 – 800.000
2 Không lạnh máy 750.000 – 950.000

Trên là các bảng giá sửa chữa và vật tư máy lạnh trên mang tính tham khảo giá thực tế còn phụ thuộc:

  • Hãng máy lạnh (Panasonic, LG, Samsung,Daikin, Mitsubishi, Reetech, Toshiba…)
  • Vị trí dàn nóng máy lạnh
  • Loại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
  • Địa điểm sửa chữa máy lạnh ( gần trung tâm hoặc vùng ven)
  • Thời gian sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)

Lưu ý:

  • Báo giá các dịch vụ bảo trì và sửa chữa trên đều tiến hành tận nhà khách hàng.
  • Nhân viên kỹ thuật không tự ý báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt vì vậy quý khách hoàn toàn tin tưởng. Trường hợp quý khách muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng gọi tổng đài
  • Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Tìm trên google

  • Giá sửa máy lạnh Toshiba
  • Báo giá sửa máy lạnh Toshiba
Đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *