Tại Sao Điều Hòa Sumikura Không Mát [Gọi Ngay 0948677268]

1. Sử dụng sai chế độ điều khiển:

  • Chọn chế độ quạt (Fan) hoặc chế độ sấy (Heat) thay vì chế độ làm lạnh (Cool).
  • Cài đặt nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
  • Chế độ hẹn giờ tắt khiến máy tự ngắt.

Cách khắc phục:

  • Chọn chế độ Cool và cài đặt nhiệt độ phù hợp (khoảng 26 – 28 độ C).
  • Tắt chế độ hẹn giờ hoặc chỉnh thời gian phù hợp.

2. Lưới lọc hoặc dàn tản nhiệt quá bẩn:

  • Lưới lọc bám bụi bẩn cản trở luồng gió lưu thông, khiến hiệu quả làm lạnh giảm sút.
  • Dàn tản nhiệt bám bụi bẩn làm giảm khả năng trao đổi nhiệt của máy.

Cách khắc phục:

  • Vệ sinh lưới lọc định kỳ (khoảng 2 tuần/lần).
  • Vệ sinh dàn tản nhiệt định kỳ (khoảng 6 tháng/lần) hoặc khi thấy bám nhiều bụi bẩn.

3. Điều hòa bị thiếu gas, hết gas:

  • Dấu hiệu: Gió yếu, không lạnh, dàn nóng hoạt động liên tục, ống đồng nhỏ bị đóng tuyết.

Cách khắc phục:

  • Nạp thêm gas cho máy.

4. Nguồn điện cấp không ổn định:

  • Dấu hiệu: Máy hoạt động yếu, chập chờn, hoặc ngắt liên tục.

Cách khắc phục:

  • Sử dụng ổn áp để đảm bảo nguồn điện cung cấp cho máy ổn định.

5. Mạch điều khiển hoặc máy nén bị hỏng:

  • Đây là những bộ phận quan trọng của máy, cần được sửa chữa bởi thợ chuyên nghiệp.

Cách khắc phục:

  • Liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc dịch vụ sửa chữa uy tín để được hỗ trợ.

6. Một số nguyên nhân khác:

Lắp đặt sai kỹ thuật.

  • Phòng sử dụng quá rộng so với công suất máy.
  • Cửa sổ, cửa ra vào không được đóng kín, khiến nhiệt độ trong phòng bị thất thoát.

Cách khắc phục:

  • Kiểm tra lại kỹ thuật lắp đặt.
  • Chọn mua máy có công suất phù hợp với diện tích phòng sử dụng.
  • Đóng kín cửa sổ, cửa ra vào khi sử dụng máy.

Lưu ý:

Nên vệ sinh bảo trì điều hòa định kỳ để đảm bảo hiệu quả hoạt động và tiết kiệm điện năng.
Khi gặp sự cố, không nên tự ý sửa chữa mà hãy liên hệ với thợ chuyên nghiệp để được hỗ trợ.

BẢNG GIÁ SỬA ĐIỀU HÒA SUMIKURA KHÔNG LẠNH TẠI NHÀ

 STT Phụ tùng thay thế C.S Triệu chứng bệnh ĐVT Đơn giá
(hp) (Vật tư + công)
  • Dàn lạnh
  • Sửa mất nguồn, chập/hở mạch
1-2 Không vô điện lần 350.000 – 500.000
  • Sửa board dàn lạnh (mono)
1-2 Ko chạy, báo lỗi lần 450.000 – 600.000
  • Sửa board dàn lạnh (inverter)
1-2 Ko chạy, báo lỗi lần 550.000 – 850.000
  • Thay cảm biến to phòng/dàn
1-2 Lá đảo đứng im con 400.000 – 500.000
  • Thay mắt nhận tín hiệu
1-2 Remote  ko ăn con 350.000 – 380.000
  • Thay mô tơ lá đảo gió
1-2 Lá đảo ko quay cái 350.000 – 450.000
  • Thay tụ quạt dàn lạnh
1-2 Quạt không quay cái 250.000 – 350.000
  • Thay stato dàn lạnh
1-2 Quạt không quay cái 400.000 – 500.000
  • Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC)
1-2 Quạt không quay cái 750.000 – 1tr2
  • Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC)
1-2 Quạt không quay cái 950.000 – 1tr5
  • Sửa chảy nước, đọng sương
1-2 Dàn lạnh cái 300.000 – 350.000
  • Sửa xì dàn lạnh (hàn)
1-2 Không lạnh cái 400.000 – 450.000
  • Sửa nghẹt dàn (tháo dàn)
1-2 Ko lạnh, kêu lần 450.000 – 650.000
  • Thay quạt (lồng sóc)
1-2 Quạt không quay cái 450.000 – 650.000
Dàn nóng
  • Sửa board dàn nóng (inverter)
1-2 Quạt không quay lần 750.000 – 950.000
  • Thay tụ quạt dàn nóng
1-2 Không chạy, báo lỗi cái 450.000 – 480.000
  • Thay tụ ( Kapa đề block)
1-2 Block không chạy cái 350.000 – 550.000
  • Thay stator quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 600.000 – 700.000
  • Thay cánh quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 450.000 – 650.000
  • Thay mô tơ quạt dàn nóng
1-2 Không lạnh cái 650.000 – 850.000
  • Sửa xì dàn nóng (hàn)
1-2 Không lạnh lần 600.000 – 900.000
  • Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít)
1-2 Không lạnh cái 350.000 – 400.000
  • Thay terminal nối 3 chân block
1-2 Không lạnh bộ 250.000 – 300.000
  • Thay bộ dây nối 3 chân lock
1-2 Không lạnh bộ 350.000 – 400.000
  • Thay khởi động từ (contactor)
1-2 Không lạnh cái 800.000 – 1tr
  • Thay block máy lạnh
1-2   cái  
  • Hệ thống
  • Sửa nghẹt đường thoát nước
1-2 Chảy nước lần 150.000 – 300.000
  • Thay gen cách nhiệt + si
1-2 Chảy nước m 50.000 – 90.000
  • Thay bơm thoát nước rời
1-2 Chảy nước cái 1tr5 – 1tr8
  • Nạp ga toàn bộ – R22 (mono)
1 Không lạnh máy 350.000 – 450.000
1.5 Không lạnh máy 400.000 – 500.000
2 Không lạnh máy 500.000 – 600.000
  • Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter)
1 Không lạnh máy 650.000 – 750.000
1.5 Không lạnh máy 700.000 – 800.000
2 Không lạnh máy 750.000 – 950.000

Trên là các bảng giá sửa chữa và vật tư điều hòa trên mang tính tham khảo giá thực tế còn phụ thuộc:

  • Hãng máy lạnh (Panasonic, LG, Samsung,Daikin, Mitsubishi, Reetech, Toshiba…)
  • Vị trí dàn nóng máy lạnh
  • Loại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
  • Địa điểm sửa chữa máy lạnh ( gần trung tâm hoặc vùng ven)
  • Thời gian sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)

Lưu ý:

  • Báo giá các dịch vụ bảo trì và sửa chữa trên đều tiến hành tận nhà khách hàng.
  • Nhân viên kỹ thuật không tự ý báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt vì vậy quý khách hoàn toàn tin tưởng. Trường hợp quý khách muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng gọi tổng đài.
  • Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Tại Sao Điều Hòa Sumikura Không Mát

Có nhiều nguyên nhân khiến điều hòa Sumikura không mát. Một số nguyên nhân phổ biến bao gồm:

  • Sử dụng sai chế độ điều khiển.
  • Lưới lọc hoặc dàn tản nhiệt quá bẩn.
  • Điều hòa bị thiếu gas, hết gas.
  • Nguồn điện cấp của điều hòa Sumikura không ổn định.
  • Mạch điều khiển hoặc máy nén của điều hòa bị hỏng.

Bạn có thể kiểm tra lại các nguyên nhân trên và thực hiện các cách khắc phục tại nhà như sau:

  • Kiểm tra lại chế độ hoạt động của điều hòa.
  • Kiểm tra lưới lọc bụi, dàn tản nhiệt của điều hòa Sumikura.
  • Kiểm tra nguồn điện cấp cho máy điều hòa.
  • Kiểm tra áp suất gas của máy điều hòa.

Cách kiểm tra lưới lọc bụi điều hòa Sumikura

Bạn có thể kiểm tra lưới lọc bụi của sửa điều hòa Sumikura bằng cách thực hiện các bước sau:

  • Tắt nguồn điện của máy điều hòa.
  • Mở nắp máy điều hòa và tìm đến lưới lọc bụi.
  • Tháo lưới lọc bụi ra khỏi máy và lau sạch bằng khăn mềm hoặc bàn chải mềm.
  • Sau khi lau sạch, đặt lại lưới lọc vào vị trí ban đầu và đóng nắp máy điều hòa.
  • Lưu ý: Bạn nên vệ sinh lưới lọc bụi định kỳ để giúp máy điều hòa hoạt động tốt hơn và kéo dài tuổi thọ của máy.

Cách kiểm tra áp suất gas của máy điều hòa

Bạn có thể kiểm tra áp suất gas của máy điều hòa bằng cách thực hiện các bước sau:

  • Dùng tua vít mở mặt bo bảo vệ cục nóng điều hòa ra.
  • Thực hiện tháo hết các đầu ốc bịt bảo vệ khóa đầu hồi và đầu đẩy.
  • Bật máy lạnh và giảm nhiệt độ xuống thấp nhất để máy chạy ổn định.
  • Gắn đồng hồ đo áp suất gas điều hòa vào ống dẫn gas của máy điều hòa.
  • Quan sát chỉ số áp suất gas hiển thị trên đồng hồ
  • Lưu ý: Bạn nên kiểm tra áp suất gas của máy điều hòa định kỳ để đảm bảo hoạt động tốt và kéo dài tuổi thọ của máy.

Tôi có thể tự sửa chữa được không?

  • Tùy thuộc vào sự cố của máy điều hòa mà bạn có thể tự sửa chữa được hoặc không. Nếu bạn không có kinh nghiệm về sửa chữa máy điều hòa thì nên liên hệ với các trung tâm bảo hành hoặc các đơn vị sửa chữa máy điều hòa uy tín để được tư vấn và giúp đỡ.

Liên hệ Điện lạnh Bách Khoa Hitech

  • Dịch vụ sửa điều hòa – Điện lạnh Bách Khoa Hitech: 100 Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội
  • Liên hệ Hotline: 0948677268
  • Email: bachkhoahitech.net@gmail.com
  • Web: suadieuhoagiare247.com
5/5 - (99 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *