Sửa máy lạnh tại BIÊN HÒA
- Chuyên nhận sửa chữa máy lạnh tại Biên Hòa Đồng Nai
- Cam kết giá rẻ nhất, gọi nhanh có mặt trong 30 phút. Bảo hành 6 tháng.
- Điện lạnh Bách Khoa Hitech sự lựa chọn tốt nhất cho bạn
Tại sao nên trọn điện lạnh bách khoa hitech
HOTLINE SỬA MÁY LẠNH BIÊN HÒA
0969844755
Kỹ thuật lành nghề
Đội ngũ chuyên viên được đào tạo bài bản, trình độ trung cấp trở lên, được tập huấn thường xuyên từ các hãng
Mạng lưới cơ sở
Điện lạnh bách khoa Hitech có chi nhánh rộng khắp tại 64 tỉnh thành Việt Nam, đáp ứng nhu cầu khách hàng 1 cách tốt nhất
Chuẩn đoán bệnh online
Đội ngũ tư vấn trực tuyến chuẩn đoán bệnh online một số ban bệnh thông thường, tiện lợi, tiết kiệm chi phí cho khách hàng
Miễn phí kiểm tra
Điện lạnh bách khoa Hitech kiểm tra điều hòa miễn phí, chỉ tính phí khi thực hiện dịch vụ sửa chữa, thay thế, bảo dưỡng,…
Chế độ bảo hành
Điện lạnh bách khoa Hitech thông thường sẽ bảo hành 6 tháng với hầu hết các dịch vụ do bách khoa Hitech thực hiện.
Cam kết giá rẻ nhất
Điện lạnh bách khoa Hitech thực hiện các dịch vụ với giá rẻ nhất, hoàn tiền chênh lệc nếu ở đâu rẻ hơn
Dịch vụ sửa máy lạnh tại biên hòa
quy trình tiếp nhận dịch vụ sửa máy lạnh biên hòa
- Tiếp nhận thông tin: Tiếp nhận thông tin nhanh chóng qua tổng đài trực tuyến, tư vẫn trực tuyến miễn phí
- Kiểm tra và báo giá: Kiểm tra tình trạng của thiết bị, báo giá theo đơn giá của công ty.
- Tiến hàng sửa chữa: Tiến hành sửa chữa theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật sau khi khách hàng đồng ý khung giá
- Bàn giao thanh toán: Kiểm tra vận hành trước khi bàn giao, dán tem bảo hành và viết phiếu thanh toán.
- Hậu mãi: Chế độ bảo hành dài hạn sau khi sửa chữa.
địa chỉ điện lạnh bách khoa hitech
- Địa chỉ Cơ Sở 1: Cây xăng 75 Đường Tân Phong, Biên Hòa, Đồng Nai
- Địa chỉ Cở Sở 2:176 Trần Quốc Toản, Biên Hòa, Đồng Nai
- Biên Hòa
Bảng giá sửa máy lạnh tại biên hòa
DỊCH VỤ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (1.000đ) |
TREO TƯỜNG | ÂM – ÁP TRẦN – TỦ ĐỨNG |
1HP | 1.5HP | 2HP | 2.5HP | 2.5HP | 3HP | 4HP | 5HP |
Vệ sinh máy lạnh | Bộ | 150k | | | | 350k | | | |
Xử lý chảy nước | Bộ | 250k | | | | | | | |
Thay tụ đề block | Cái | 550k | 550k | 600k | 650k | | | | |
Thay contactor | Cái | | | | | 950k | 1.150k | 1.350k | 1.550k |
Châm gas bs (R22) | Bộ | 200k | 200k | 250k | 300k | 350k | 400k | 450k | 500k |
Châm gas bs (R32, 410a) | Bộ | 250k | 250k | 300k | 350k | 400k | 450k | 500k | 550k |
Bơm gas hoàn toàn (R22) | Bộ | 550k | 650k | 850k | 950k | 950k | 1.100k | 1.250k | 1.450k |
Bơm gas hoàn toàn (R32, 410a) | Bộ | 750k | 850k | 1.050k | 1.250k | 1.250k | 1.300k | 1.450k | 1.650k |
Sửa board (mono) | Cái | 650k | 750k | 850k | 950k | | | | |
Sửa board (inverter) | Cái | 950k | 1.150k | 1.350k | 1.550k | | | | |
Thay remote | Cái | 300k | 300k | 300k | 300k | | | | |
Thay block (mono) | Cái | 1.800k | 2.300k | 2.900k | 3.900k | 4.550k | 5.300k | 8.060k | 10.900k |
Thay block (inverter) | Cái | 2.150k | 2.750k | 3.850k | 4.450k | 5.050k | 6.100k | 8.960k | 12.100k |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (mono) | Cái | 950k | 1.150k | 1.450k | 1.850k | | | | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (inverter) | Cái | 1.250k | 1.450k | 1.750k | 2.350k | | | | |
Thay lồng sóc (mono) | Cái | 800k | 950k | 1.050k | 1.200k | | | | |
Thay lồng sóc (inverter) | Cái | 1.000k | 1.150k | 1.250k | 1.400k | | | | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (mono) | Bộ | 950k | 1.150k | 1.450k | 1.850k | 2.150k | 2.350k | 2.550k | 2.850k |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (inverter) | Bộ | 1.050k | 1.250k | 1.550k | 1.950k | 2.350k | 2.650k | 3.250k | 3.850k |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (mono) | Bộ | 1.350k | 1.550k | 1.850k | 2.250k | 2.650k | 2.850k | 3.050k | 4.150k |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (inverter) | Bộ | 1.450k | 1.650k | 1.950k | 2.350k | 2.850k | 3.250k | 4.150k | 4.950k |
Lắp đặt máy lạnh | Bộ | 350k | 350k | 450k | 450k | 700k | 750k | 750k | 750k |
Tháo máy lạnh | Bộ | 200k | 200k | 250k | 250k | 400k | 400k | 450k | 450k |
Tháo lắp dàn lạnh/dàn nóng | Chiếc | 300k | 300k | 400k | 450k | 500k | 500k | 600k | 600k |
Tháo, lắp máy lạnh | Bộ | 500k | 500k | 600k | 700k | 1.100k | 1.150k | 1.200k | 1.200k |
Tháo, lắp, vận chuyển máy lạnh | Bộ | 550k | 550k | 650k | 800k | | | | |
Ống đồng >= 6mm | Mét | 170k | 170k | 180k | 210k | 230k | 250k | 270k | 290k |
Dây điện 1.5mm | Mét | 8k | 8k | | | | | | |
Dây điện 2.5mm | Mét | | | 12k | 12k | 12k | 12k | 12k | 12k |
Hút chân không | Bộ | 250k | 250k | 250k | 300k | 350k | 350k | 400k | 400k |
Nén ni tơ | Bộ | 300k | 300k | 350k | 400k | 400k | 600k | 600k | 700k |
Ống thoát nước pvc | Mét | 20k | 20k | 20k | 20k | 20k | 30k | 30k | 30k |
Ống thoát nước ruột gà | Mét | 10k | 10k | 10k | 10k | | | | |
Superlon | Mét | 25k | 25k | 32k | 32k | 40k | 40k | 50k | 50k |
MCB máy lạnh | Cái | | | | | 400k | 400k | 450k | 450k |
CB máy lạnh | Cái | 200k | 200k | 250k | 300k | | | | |
Eke | Cặp | 150k | 150k | 200k | 200k | | | | |
Bảng giá sửa máy lạnh trên chỉ mang tính tham khảo. Giá thực tế còn phụ thuộc vào:
- Vị trí dàn nóng máy lạnh
- Loại máy lạnh (Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
- Địa điểm sua chua may lanh (gần trung tâm hoặc vùng ven)
- Thời gian sửa máy lạnh (ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ…)
Báo giá sửa máy lạnh biên hòa
Máy lạnh không lạnh cần làm gì
Nếu hệ thống của bạn không thổi khí lạnh, có thể có các nghi phạm thường gặp, bao gồm:
- Sự cố ổ cắm điện
- Sự cố với bộ điều nhiệt (xoay nút xoay xuống)
- Bộ lọc không khí bị tắc
- Đá tích tụ trên cuộn dây của thiết bị bay hơi của bạn
Tự sửa lỗi cho máy lạnh không lạnh
1. Các bộ phận trong / xung quanh bình ngưng của bạn bị bẩn
Bình ngưng của bạn là một đơn vị là tổng hợp của nhiều bộ phận khác, bao gồm:
- Máy nén
- Bảng mạch
- Cuộn dây ngưng tụ
- Ống
- Người hâm mộ
- Động cơ
- Bộ ngưng tụ có thể bị bẩn theo thời gian vì cây cối, cỏ và chổi có thể mọc xung quanh và che phủ thiết bị.
- Điều này có thể khiến đơn vị của bạn hoạt động không hiệu quả.
2. Sửa các lỗi cơ bản máy lạnh không lạnh
A. Chất làm lạnh thấp
Chúng ta đã thảo luận về chất làm lạnh thấp trước đây, nhưng một lần nữa, điều đáng nói của nó. Máy lạnh của bạn luôn được sản xuất và vận chuyển với lượng chất làm lạnh cần thiết để có tuổi thọ đầy đủ. Nếu nó thoát ra ngoài, bạn có thể nhờ thợ chuyên nghiệp lấp đầy lại, sửa máy lạnh tphcm, nhưng nó chạy trên mạch kín, có nghĩa là sự cố của bạn sẽ lại xảy ra một lần nữa.
Các dấu hiệu của rò rỉ chất làm lạnh bao gồm không khí ấm đến từ lỗ thông hơi của bạn, hóa đơn năng lượng cao hơn bình thường, đóng băng trên đường chất làm lạnh, cuộn dây dàn bay hơi bị đóng băng hoặc âm thanh rít / sủi bọt phát ra từ đường chất làm lạnh của bạn.
Máy lạnh của tôi sử dụng loại chất làm lạnh nào? Nó phụ thuộc. Nếu thiết bị của bạn được sản xuất trước năm 2010, thiết bị sử dụng HCFC-22. Nếu nó được sản xuất sau đó, nó sử dụng R-22 (Freon), sửa điều hòa.
B. Rò rỉ dàn lạnh
Rò rỉ có thể xuất hiện thông qua các vòng đệm bị lỗi hoặc vỡ trong các ống bên trong dàn ngưng của bạn. Hãy cẩn thận với bất kỳ nhà thầu nào chỉ muốn thay thế dàn ngưng mà không thay đổi cuộn dây trong nhà của bạn nếu bạn có một dàn lạnh. Với một cuộn dây trong nhà cũ, dàn lạnh của bạn không hiệu quả hơn cái cũ.
Điện Lạnh Bách Khoa Hitech luôn kiểm tra kỹ thuật toàn bộ hệ thống của bạn, không chỉ máy nén của bạn. Bằng cách này, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt. Chẩn đoán một máy nén không tốt bắt đầu với một điều – tiếng ồn. Chỉ lắng nghe. Nếu bạn nghe thấy âm thanh chẳng hạn như tiếng lách cách, ầm ầm hoặc lạch cạch Nếu nó cố gắng bật (khởi động khó) thì đây có thể là dấu hiệu của sự cố sắp xảy ra.
Máy nén có nhiệm vụ điều áp chất làm lạnh và đẩy chất này vào dàn ngưng, giúp loại bỏ nhiệt.
C. Công tắc chuyển tiếp không hợp lệ
Nếu bạn nghe thấy tiếng ồn ào khi lần đầu tiên bật máy lạnh, đây có thể là công tắc rơ le của bạn. Công tắc rơ le là một phần không thể thiếu trong hệ thống của bạn, sửa máy lạnh vì nó là công tắc điện khởi động máy nén của bạn.
E. Ban kiểm soát trục trặc
Bo mạch điều khiển là thứ giao tiếp tất cả các bộ phận với bình ngưng. Nó có thể bị mòn theo thời gian và cần được thay thế.
D. Van mở rộng mòn
Van tiết lưu là bộ phận quan trọng chịu trách nhiệm kiểm soát áp suất của gas lạnh trước khi gas vào nhà bạn. Bạn có thể phát hiện các dấu hiệu của điều này bằng cách phát hiện ra sương giá trên thiết bị bay hơi hoặc nếu máy nén của bạn luôn chạy.