Mã lỗi điều hòa Daikin
Máy điều hòa Daikin INVERTER và điều hòa Daikin thường đều chung 1 mã lỗi chỉ khác nhau là điều hòa Daikin INVERTER có nhiều mã lỗi hơn là Daikin thường. vì vậy các bạn hãy yên tâm và tự tín kiểm tra và tét tất cả các mã lỗi hư hỏng của máy điều hòa Daikin nói chung.
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa đaikin
- Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu —
- Hướng remote control về điều hòa bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên điều hòa sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
- Khi đèn báo POWER sáng và điều hòa phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của điều hòa đang gặp.
- Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.
- Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho điều hòa hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Mã lỗi điều hòa đaikin
A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
- Lỗi board dàn lạnh
- Thiết bị không tương thích
- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
A1: Lỗi ở board mạch
- Thay board dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
- Kiểm tra bơm nước xả ra
- Kiểm tra công tắc phao
- Điện đã được cung cấp chưa
- Lỗi board dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
- Lỏng dây kết nối
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
- Thay mô tơ quạt
- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
- Lỗi bo dàn lạnh
- Cánh đảo gió bị kẹt
- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
- Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
- Kết nối dây bị lỗi
- Lỗi board dàn lạnh
- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
- PCB dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống thoát nước
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- Lỗi bo dàn lạnh
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
- Lỗi board dàn lạnh
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Lỗi board dàn lạnh
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
- Lỗi board romote điều khiển
- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
- Thay board mạch dàn nóng
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
- Lỗi cảm biến áp lực cao
- Lỗi công tắc áp suất cao
- Lỗi board dàn nóng
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
- Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
- Van chặn không được mở
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi board dàn nóng.
- Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W)
- Lỗi bo biến tần Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
- Hỏng máy nén thường
- Điện áp cấp không đúng
- Khởi động từ bị lỗi
- Van chặn chưa mở.
- Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
- Quạt bị kẹt
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
- Lỗi board biến tần quạt dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
- Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
- Lỗi board dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
- Lỗi quạt dàn nóng
- Dây truyền tín hiệu lỗi
- Board Inverter quạt lỗi
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
- Lỗi board dàn nóng
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
- Board dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
- Lỗi board dàn nóng
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
- Lỗi board dàn nóng
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
- Lỗi board dàn nóng
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
- Lỗi cảm biến áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi board dàn nóng
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
- Lỗi board mạch
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
- Hư cuộn dây máy nén Inverter
- Lỗi khởi động máy nén
- Board Inverter bị lỗi
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
- Máy nén bị lỗi
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
- Lỗi máy nén Inverter
- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
- Van chặn chưa mở
- Lỗi board Inverter
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
- Lỗi bộ lọc nhiễu
- Lỗi board điều khiển dàn nóng
- Lỗi board Inverter
- Lỗi quạt Inverter
- Kết nối quạt không đúng
- Lỗi máy nén
- Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và board điều khiển dàn nóng
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
- Lỗi bo Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
- Chưa cài đặt công suất dàn nóng
- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
- Lỗi board dàn nóng
U1: Ngược pha, mất pha
- Lỗi board dàn nóng
- Nguồn cấp bị ngược pha
- Nguồn cấp bị mất pha
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
- Lỗi nguồn tức thời
- Lỗi dây truyền tín hiệu
- Mất pha
- Lỗi bo Inverter
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng
- Lỗi máy nén
- Lỗi mô tơ quạt
- Lỗi dây ở mạch chính
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
- Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp
- Lỗi board dàn lạnh
- Lỗi board dàn nóng
- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
- Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
- Lỗi bo remote
- Lỗi bo dàn lạnh
- Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
- Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
- Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng
- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
- Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
- Lỗi kết nối điều khiển phụ
- Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
- Lỗi board remote
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
- Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
- Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
- Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
- Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
- Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
- Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
- Lỗi board dàn nóng
- Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
- Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
- Lỗi bo điều khiển trung tâm
- Lỗi board dàn lạnh
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
Mã lỗi điều hòa đaikin inverter
STT | Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|
1 | A0 | Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh | |
2 | A1 | Bo mạch dàn lạnh bất thườngBo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối | |
3 | A2 | Quạt dàn lạnh bị kẹt | |
4 | A3 | Lỗi bơm nước xả dàn lạnh Nghẹt ống/máng nước xả Ống nước xả không đủ độ dốc Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối |
|
5 | A4 | Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi | |
6 | A5 | Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt Bị quấn gió Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
|
7 | A6 | Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh Ngắt mạch cuộn dây moto quạt Hư các cuộn dây moto quạt |
|
8 | A7 | Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối | |
9 | A8 | Quá dòng đầu vào dàn lạnh | |
10 | A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnhLỏng kết nối | |
11 | AA | Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt | |
12 | AE | Thiếu nước cấp cho dàn lạnh | |
13 | AF | – Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn – Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt |
|
14 | AH | – Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh) – Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh) |
|
15 | AJ | – Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới – Lỗi bo mạch dàn lạnh |
|
16 | C0 | Lỗi cảm biến dàn lạnh | |
17 | C1 | Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt | |
18 | C3 | Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh | |
19 | C4 | – Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh – Lỏng kết nối |
|
20 | C5 | – Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh – Lỏng kết nối |
|
21 | C6 | Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh) | |
22 | C7 | – Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn – Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày – Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối |
|
23 | C8 | – Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào | |
24 | C9 | – Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh – Lỏng kết nối |
|
25 | CA | – Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh – Lỏng kết nối |
|
26 | CC | Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh) | |
27 | CE | Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh | |
28 | CF | Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh | |
29 | CH | Cảm biến dàn lạnh bị dơ | |
30 | CJ | – Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa – Đứt dây |
|
31 | E0 | – Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động – Công tắc cao áp – Moto quạt/ máy nén quá tải – Đứt các cuộn dây – Lỏng kết nối |
|
32 | E1 | Lỗi bo mạch dàn nóng | |
33 | E2 | Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối) | |
34 | E3 | – Lỗi cảm biến/công tắc cao áp – Môi chất lạnh nạp quá dư – Mất điện tức thời |
|
35 | E4 | – Công tắc hạ áp dàn nóng tác động – Thiếu môi chất lạnh – Lỗi cảm biến hạ áp |
|
36 | E5 | – Máy nén Inverter quá tải – Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT |
|
37 | E6 | – Lỗi máy nén hoặc khởi động từ – Điện áp không đúng |
|
38 | E7 | – Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt – Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch |
|
39 | E8 | – Quá dòng đầu vào dàn nóng – Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng – Quấn gió |
|
40 | E9 | – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng – Lỏng kết nối |
|
41 | EA | – Lỗi van 4 ngã – Lỏng kết nối – Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã – Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây |
|
42 | EC | Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường | |
43 | EE | Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng) | |
44 | EF | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng) | |
45 | EH | Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng) | |
46 | EJ | (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng) | |
47 | F0 | Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng) | |
48 | F1 | Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng) | |
49 | F2 | Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng) | |
50 | F3 | – Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường – Thiếu môi chất lạnh – Lỗi nhiệt điện trở ống dây |
|
51 | F4 | – Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm – Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn |
|
52 | F6 | – Dàn trao đổi nhiệt bị dơ – Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa |
|
53 | FA | Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng) | |
54 | FC | Áp suất hút bất thường (dàn nóng) | |
55 | FE | Áp suất dầu bất thường (dàn nóng) | |
56 | FF | Mức dầu trong dàn nóng bất thường | |
57 | FH | Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng) | |
58 | H0 | Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng | |
59 | H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng) | |
60 | H2 | Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng) | |
61 | H3 | Lỗi công tắc cao áp dàn nóng | |
62 | H4 | Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng | |
63 | H5 | Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén | |
64 | H6 | – Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén – Dây kết nối máy nén bị ngắt – Lỗi máy nén – Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép |
|
65 | H7 | – Moto quạt dàn nóng bất thường – Lỗi bo mạch Inverter quạt – Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt |
|
66 | H8 | – Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp – Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém |
|
67 | H9 | – Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng – Lỏng kết nối – Lỗi nhiệt điện trở đường ống – Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3 |
|
68 | HA | Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng | |
69 | HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng | |
70 | HE | Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng) | |
71 | HF | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo) | |
72 | HH | Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng) | |
73 | J0 | – Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng) – Lỏng kết nối |
|
74 | J2 | Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng | |
75 | J3 | Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T) | |
76 | J4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng) | |
77 | J5 | Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T) | |
78 | J6 | Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T) | |
79 | J7 | Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng | |
80 | J8 | -Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng – Lỏng kết nối |
|
81 | J9 | – Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng – Lỏng kết nối |
|
82 | JA | Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng | |
83 | JC | Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng | |
84 | JE | Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng | |
85 | JF | Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng | |
86 | JH | Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng | |
87 | L0 | Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter | |
88 | L1 | Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng | |
89 | L3 | – Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng) – Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng – Quấn gió – Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối |
|
90 | L4 | – Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt, – Lỗi bo mạch Inverter – Lỏng kết nối |
|
91 | L5 | – Motơ máy nén Inverter ngắt mạch – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén – Điện áp cấp bất thường |
– |
92 | L6 | Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch | |
93 | L7 | Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng) | |
94 | L8 | – Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt – Quá tải máy nén Inverter tác động |
|
95 | L9 | Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi | |
96 | LA | Lỗi transitor nguồn (dàn nóng) | |
97 | LC | – Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng – Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu |
|
98 | M1 | Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian | |
99 | M8 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC) – Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC) |
|
100 | MA | – Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC) |
|
101 | MC | – Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC) – Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC |
|
102 | P0 | Thiếu gas | |
103 | P1 | – Điện áp pha không cân bằng, mất pha – Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M – Kết nối dây mạch chính không đúng |
|
105 | P2 | – Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng – Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng |
|
106 | P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng) | |
107 | P4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng | |
108 | P5 | Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng) | |
109 | P6 | Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng) | |
110 | P7 | Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng) | |
111 | P8 | Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra | |
112 | P9 | Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra | |
113 | PA | Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết | |
114 | PJ | Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu Cài đặt sai (công tắc gạt Dip) Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới |
|
115 | U0 | – Thiếu môi chất lạnh – Hư van tiết lưu điện tử – Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet – Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi |
|
116 | U1 | – Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha) – Kiểm tra kết nối nguồn điện – Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt |
|
117 | U2 | Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời | |
118 | U3 | – Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên – Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện |
|
119 | U4 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS – Lỏng kết nối F1/F2 – Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh |
|
120 | U5 | – Lỗi điều khiển từ xa (RC) – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh – Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC |
|
121 | U6 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
|
120 | U7 | – Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng – Lỏng kết nối Q1/Q2 |
|
121 | U8 | – Lỗi điều khiển từ xa (RC) – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ – Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ |
|
120 | U9 | – Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống – Lỏng kết nối F1/F2 – Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác |
|
121 | UA | – Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích – Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế – Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh – Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2 – Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV |
|
120 | UC | Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ | |
121 | UE | – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm – Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo |
|
120 | UF | – Lỗi khi thực hiện hoạt động Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây) – Lỗi khi mở van chặn – Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng |
|
121 | UH | – Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng – Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai |
|
120 | UJ | Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm |
Mã lỗi điều hòa đaikin nội địa
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
- Thiết bị không tương thích
- Lỗi bo dàn lạnh
A1: Lỗi ở board mạch
- Thay bo dàn lạnh
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
- Điện khoâng được cung cấp
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra bơm nước xả
- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỏng dây kết nối
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
- Thay mô tơ quạt
- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
- – Cánh đảo gió bị kẹt
- – Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
- – Lỗi bo dàn lạnh
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
- Kết nối dây bị lỗi
- Lỗi bo dàn lạnh
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống thoát nước,
- PCB dàn lạnh.
- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
- – Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
- Lỗi bo dàn lạnh
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Lỗi bo dàn lạnh.
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
- Lỗi bo romote điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
- Thay bo mạch dàn nóng
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
- Lỗi công tắc áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi cảm biến áp lực cao
- Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
- Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
- Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
- Dây chân lock bị sai (U,V,W) – Lỗi bo biến tần – Van chặn chưa mở.
- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
- Van chặn chưa mở.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt
- Điện áp cấp không đúng
- Khởi động từ bị lỗi
- Hỏng máy nén thường
- Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
- Quạt bị kẹt
- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
- Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
- Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
- Lỗi bo dàn nóng
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
- Lỗi quạt dàn nóng
- Bo Inverter quạt lỗi
- Dây truyền tín hiệu lỗi
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
- Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
- Lỗi bo dàn nóng
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
- Bo dàn nóng bị lỗi
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
- Lỗi bo dàn nóng
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
- Lỗi cảm biến áp suất cao
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
- Lỗi cảm biến áp suất thấp
- Lỗi bo dàn nóng
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
- Lỗi bo mạch
- Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
L5: Máy nén biến tần bất thường
- Hư cuộn dây máy nén Inverter
- Lỗi khởi động máy nén
- Bo Inverter bị lỗi
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)
- Máy nén bị lỗi
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
- Lỗi máy nén Inverter
- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
- Van chặn chưa mở
- Lỗi bo Inverter
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
Mã lỗi điều hòa đaikin vrv – mã lỗi điều hòa đaikin âm trần
Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
E1-1 | Bo dàn nóng bị lỗi |
E1-2 | Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng |
E2-1 | Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ |
E2-2 | Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 |
E2-3 | Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 |
E2-6 | Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ |
E2-7 | Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 |
E2-8 | Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 |
E3-1 | Công tắc cao áp tác động – DN chủ |
E3-2 | Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ |
E3-3 | Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1 |
E3-4 | Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1 |
E3-5 | Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2 |
E3-6 | Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2 |
E3-13 | Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ |
E3-14 | Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1 |
E3-15 | Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2 |
E3-18 | Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp |
E4-1 | Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ |
E4-2 | Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1 |
E4-3 | Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2 |
E5-1 | Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ |
E5-2 | Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1 |
E5-3 | Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2 |
E5-7 | Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ |
E5-8 | Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1 |
E5-9 | Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2 |
E7-1 | Kẹt motor quạt 1 – DN chủ |
E7-2 | Kẹt motor quạt 2 – DN chủ |
E7-5 | Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ |
E7-6 | Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ |
E7-9 | Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ |
E7-10 | Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ |
E7-13 | Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1 |
E7-14 | Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1 |
E7-17 | Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1 |
E7-18 | Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1 |
E7-21 | Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1 |
E7-22 | Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1 |
E7-25 | Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2 |
E7-26 | Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2 |
E7-29 | Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2 |
E7-30 | Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2 |
E7-33 | Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2 |
E7-34 | Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2 |
E9-1 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ |
E9-3 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ |
E9-4 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ |
E9-5 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 |
E9-6 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1 |
E9-7 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 |
E9-8 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 |
E9-9 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2 |
E9-10 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 |
E9-20 | Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ |
E9-21 | Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 |
E9-22 | Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 |
E9-23 | Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ |
E9-24 | Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 |
E9-25 | Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 |
F3-1 | Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ |
F3-3 | Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1 |
F3-5 | Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2 |
F3-20 | Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ |
F3-21 | Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1 |
F3-22 | Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2 |
F4-1 | Báo động ẩm trong hệ thống |
F4-2 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ |
F4-3 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ |
F4-4 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1 |
F4-5 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1 |
F4-6 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2 |
F4-7 | Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2 |
F4-8 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ |
F4-9 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ |
F4-10 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1 |
F4-11 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1 |
F4-12 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2 |
F4-13 | Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2 |
F4-14 | Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL |
F6-2 | Nạp dư gas |
H3-2 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ |
H3-3 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ |
H3-4 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1 |
H3-5 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1 |
H3-6 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2 |
H3-7 | Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2 |
H7-1 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ |
H7-2 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ |
H7-5 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1 |
H7-6 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1 |
H7-9 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2 |
H7-10 | Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2 |
H9-1 | Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ |
H9-2 | Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1 |
H9-3 | Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2 |
J3-16 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ |
J3-17 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ |
J3-22 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1 |
J3-23 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1 |
J3-28 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2 |
J3-29 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2 |
J3-18 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ |
J3-19 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ |
J3-24 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1 |
J3-25 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1 |
J3-30 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2 |
J3-31 | Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2 |
J3-47 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ |
J3-48 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ |
J3-49 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1 |
J3-50 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1 |
J3-51 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2 |
J3-52 | Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2 |
J3-56 | Cảnh báo ống gas đi – DN chủ |
J3-57 | Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1 |
J3-58 | Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2 |
J5-1 | Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ |
J5-3 | Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1 |
J5-5 | Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2 |
J5-15 | Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ |
J5-16 | Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1 |
J5-17 | Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2 |
J6-1 | Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ |
J6-2 | Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1 |
J6-3 | Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2 |
J7-6 | Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ |
J7-7 | Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1 |
J7-8 | Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2 |
J8-1 | Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ |
J8-2 | Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1 |
J8-3 | Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2 |
J9-1 | Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ |
J9-2 | Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 |
J9-3 | Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 |
J9-8 | Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ |
J9-9 | Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 |
J9-10 | Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 |
JA-6 | Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ |
JA-7 | Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ |
JA-8 | Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1 |
JA-9 | Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1 |
JA-10 | Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2 |
JA-11 | Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2 |
JC-6 | Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ |
JC-7 | Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ |
JC-8 | Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1 |
JC-9 | Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1 |
JC-10 | Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2 |
JC-11 | Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2 |
L1-1 | Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ |
L1-2 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ |
L1-3 | Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ |
L1-4 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ |
L1-5 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ |
L1-17 | Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ |
L1-18 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ |
L1-19 | Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ |
L1-20 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ |
L1-21 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ |
L1-28 | Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM |
L1-29 | Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM |
L1-36 | Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM |
L1-37 | Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM |
L1-47 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ |
L1-48 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ |
L1-7 | Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L1-8 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1 |
L1-9 | Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L1-10 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L1-15 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1 |
L1-22 | Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L1-23 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1 |
L1-24 | Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L1-25 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L1-26 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L1-32 | Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM |
L1-33 | Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM |
L1-38 | Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM |
L1-39 | Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM |
L1-49 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L1-50 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L1-11 | Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L1-12 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2 |
L1-13 | Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L1-14 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L1-16 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2 |
L1-34 | Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L1-35 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2 |
L1-40 | Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L1-41 | Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L1-42 | Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L1-43 | Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM |
L1-44 | Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM |
L1-45 | Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM |
L1-46 | Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM |
L1-51 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L1-52 | Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L2-1 | Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ |
L2-2 | Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1 |
L2-3 | Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2 |
L2-4 | Nguồn bật – DN chủ |
L2-5 | Nguồn bật – DN phụ 1 |
L2-6 | Nguồn bật – DN phụ 2 |
L4-1 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ |
L4-2 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1 |
L4-3 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2 |
L4-9 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ |
L4-10 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1 |
L4-11 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2 |
L5-3 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ |
L5-5 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L5-7 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L5-14 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ |
L5-15 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L5-16 | Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L8-3 | Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ |
L8-6 | Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L8-7 | Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L8-11 | Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ |
L8-12 | Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L8-13 | Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
L9-1 | Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ |
L9-5 | Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1 |
L9-6 | Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2 |
L9-10 | Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ |
L9-11 | Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1 |
L9-12 | Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2 |
LC-14 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ |
LC-15 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1 |
LC-15 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2 |
LC-19 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ |
LC-20 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1 |
LC-21 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2 |
LC-24 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ |
LC-25 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1 |
LC-26 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2 |
LC-30 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ |
LC-31 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1 |
LC-32 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2 |
LC-33 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ |
LC-34 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ |
LC-35 | Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ |
P1-1 | Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ |
P1-2 | Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1 |
P1-3 | Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2 |
P1-7 | Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ |
P1-8 | Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1 |
P1-9 | Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2 |
P3-1 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1 |
P3-2 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1 |
P3-3 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1 |
P3-4 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1 |
P3-5 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1 |
P3-6 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1 |
P3-7 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2 |
P3-8 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2 |
P3-9 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2 |
P3-10 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2 |
P3-11 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2 |
P3-12 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2 |
P4-1 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1 |
P4-4 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1 |
P4-5 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1 |
P4-6 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2 |
P4-7 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2 |
P4-8 | Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2 |
PJ-4 | Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ |
PJ-5 | Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1 |
PJ-6 | Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2 |
PJ-9 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ |
PJ-10 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ |
PJ-12 | Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ |
PJ-13 | Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1 |
PJ-14 | Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2 |
PJ-15 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1 |
PJ-16 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2 |
PJ-17 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1 |
PJ-18 | Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2 |
U0-5 | Báo động thiếu gas |
U0-6 | Báo động thiếu gas |
U0-8 | Thiếu gas – DN chủ |
U0-9 | Thiếu gas – DN phụ 1 |
U0-10 | Thiếu gas – DN phụ 2 |
U1-1 | Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ |
U1-4 | Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ |
U1-5 | Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1 |
U1-6 | Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1 |
U1-7 | Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2 |
U1-8 | Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2 |
U2-1 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ |
U2-2 | Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ |
U2-3 | Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ |
U2-8 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1 |
U2-9 | Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1 |
U2-10 | Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1 |
U2-11 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2 |
U2-12 | Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2 |
U2-13 | Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2 |
U2-22 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ |
U2-23 | Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ |
U2-24 | Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ |
U2-25 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1 |
U2-26 | Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1 |
U2-27 | Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1 |
U2-28 | Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2 |
U2-29 | Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2 |
U2-30 | Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2 |
U3-2 | Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL |
U3-3 | Không thực hiện chạy test |
U3-4 | Chạy test kết thúc bất thường |
U3-5 | Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 |
U3-6 | Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường |
U3-7 | Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu |
U3-8 | Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn |
U4-1 | Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL |
U4-3 | Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL |
U4-15 | DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi |
U7-1 | Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt |
U7-2 | Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt |
U7-3 | Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1 |
U7-4 | Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2 |
U7-5 | Lỗi multi hệ thống |
U7-6 | Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2 |
U7-7 | Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ |
U7-11 | Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử |
U9-1 | Bất thường ở các DL khác |
UA-17 | Kết nối quá nhiều DL |
UA-18 | Kết nối sai model DL |
UA-20 | Ghép DN không đúng |
UA-21 | Lỗi kết nối |
UA-29 | Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump |
UA-31 | Lỗi ghép multi-unit |
UA-38 | Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin |
UA-39 | Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A |
UA-50 | Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A |
UA-51 | Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX |
UF-1 | Lỗi kiểm tra đi dây sai |
UF-5 | Lỗi van chặn khi chạy test |
UH-1 | Lỗi đi dây |
UJ-1 | Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ |
mới 2 | Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 |
mới 3 | Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 |
Bảng mã lỗi điều hòa đaikin vrv 4
Ngoài bảng mã lỗi điều hòa đaikin, mã lỗi điều hòa daikin inverter, mã lỗi điều hòa đaikin nội địa, mã lỗi điều hòa đaikin vrv. chúng tôi sẽ gửi đến các bạn 1 số mã lỗi điển hình và các khắc phuc
Mã lỗi điều hòa đaikin u4
Sau khi đã lấy được mã lỗi từ remoter, bạn ghi nhớ và tìm đến bảng mã lỗi của máy lạnh Daikin. Theo bảng mã này, lỗi U4 là biểu hiện của:
- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
- Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp
- Lỗi bo dàn lạnh
- Lỗi bo dàn nóng
Cách khắc phục lỗi U4 điều hòa Daikin
- Để khắc phục lỗi H4, bạn có thể kiểm tra lại máy nén của máy điều hòa. Trước hết bạn kiểm tra các dây kết nối tới máy nén xem có nguồn điện tới chưa. Nếu dây nối ổn, tiến hành kiểm tra máy nén. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm cách giảm dòng điện áp đi vào máy chuẩn mức cho phép và khởi động lại điều hòa.
Mã lỗi điều hòa đaikin f3
- Thiếu gas, mất gas: Nguyên nhân thường gặp đầu tiên phải kể tới là điều hòa Daikin bị mất gas hoặc thiếu gas, lỗi này thường do thợ lắp đặt điều hòa làm không cẩn thận dẫn tới hở các mối lối hay mối hàn. một nguyên nhân ít gặp khác là do thủng dàn lạnh, dàn nóng điều hòa.
- Tắc đường ốn: Tắc đường ống hoạc ngẹt đường ống cũng là trường hợp hay gặp phải. Nguyên nhân có thể do lắp đặt đường ống bị bẹp một phần, tắc bẩn hệ thống do trước khi lắp đường ống không được vệ sinh, tắc ẩm gây đóng tuyết ở tiết lưu do trong đường ống đồng có hơi ẩm (không hút chân không)
- Hỏng van tiết lưu (coi): Nếu thấy điều hòa Daikin báo lỗi F3, có hiện tượng đóng tuyết đầu đẩy mà gas trong hệ thống vẫn đủ thì khả năng van tiết lưu hệ thống hỏng rất cao.
Cách khắc phục, sửa chữa điều hòa Daikin inverter báo lỗi F3
- Với nguyên nhân thiếu gas, mất gas bạn cần tìm chính xác nguyên nhân gây hở gas, sau đó bạn tìm cách khác phục chỗ hở bằng cách làm lại các đầu mối lối cũng như hàn lại chỗ bị thủng. sau khi khắc phục chỗ hở xong bạn cần hút chân không thử kín và làm sạch không khí có trong đường ống trước khi tiến hành nạp gas theo định lượng kg ghi trên vỏ máy.
- Đối với nguyên nhân tắc, ngẹt đường ống bạn cần thay mới hoàn toàn đường ống cũ. Sau khi thay đường ống mới bạn tiến hành các bước hút chân chông và nạp gas theo cách khác phục nguyên nhân đầu tiên.
- Lỗi F3 tỉ lệ hỏng van tiết lưu chiếm khoảng 10%. Nếu gặp phải nguyên nhân này bạn cần gọi ngay thợ điều hòa thay một tiết lưu mới để tránh gặp các sự cố hỏng hóc nặng hơn.
Mã lỗi điều hòa đaikin j6
- Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
- Lỗi đầu kết nối cảm biến
- Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư Bo dàn nóng bị hư
mã lỗi điều hòa đaikin ea
- Lỗi van 4 ngã
- Lỏng kết nối
- Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
- Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
Mã lỗi h00 điều hòa đaikin
- Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “mã lỗi 00”. Và đây chính là mã hiển thị mặc định trong trương trình “test lỗi”.
Mã lỗi a5 điều hoà đaikin
- Do dàn mặt lạnh , dàn nóng quá bận lâu ngày bạn không vệ sinh.
- Gas bạn sử dụng lâu không nạp bổ xung.
- Lỗi mạch dàn lạnh ( hệ thống chống đông đá )
Cách khắc phục
- Bảo dưỡng máy bằng bơm cao áp.
- Nạp gas bổ xung.
- Hỏng van tiết lưu.
- Hỏng bộ chống đông đá tác động.
- Hỏng mạch dàn lạnh.
Mã lỗi c7 điều hòa đaikin
- Lỗi mô tơ cánh đảo gió trên dàn lạnh.
- Hỏng các cuộn dây bên trong hoạc ngắt các đầu kết nỗi.
Mã lỗi e0 điều hòa đaikin
- Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động.
- Công tắc cao áp.
- Mô tơ quạt , dàn nóng quá tải.
- Đứt các cuộn dây.
- Lỗi board mạch dàn nóng.
- Lỏng kết nối.
Mã lỗi h6 điều hòa đaikin – lỗi h6 điều hòa đaikin
- Dây kết nối máy nén bị ngắt.
- Lỗi máy nén.
- Điện ạp vào vượt ngưỡng cho phép.
- Hỏng board mạch dàn nóng.
Khắc phục lỗi H6 ở điều hòa Daikin.
- Kiêm tra điện áp máy nén.
- Kiểm tra áp suất gas.
- Kiểm tra ic công suất board dàn nóng.
Mã lỗi u2 điều hòa đaikin
- nguồn điện cấp không đủ. (điện yếu)
- Lỗi nguồn tức thời.
- Lỗi pha.
- Lỗi board inverter.
- Lỗi board điều khiển cục nóng.
- Lỗi dây ở mạch chính.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi motor quạt.
- Lỗi dây truyền tín hiệu
Cách khắc phục
- Với điều hòa dùng nguồn điện ba pha, nguồn điện từ 200-220V mới đảm bảo cho điều hòa chạy tốt.
- Tại một số khu vực, điện áp quá yếu hay chập chờn cũng sẽ khiến điều hòa hiện lỗi U2. Lúc này, bạn cần sử dụng thêm lioa để ổn định nguồn điện
Mã lỗi u0 điều hòa đaikin
- Nguyên nhân chính chủ yếu là thợ lắp đặt. bạn mới dùng điều hoà một thời gian ngắn mà đã xảy ra lỗi U0 thì chắc chắn là thợ lắp điều hoà kém. ở các đầu giác co nối hoặc các điểm hàn của các ống đồng kém chất lượng. Việc khắc phục lỗi này cần thay ống đồng mới hoặc hàn nối chắc chắn các đường ống giác co. Nếu hết sạch ga thì hút chân không ra ngoài và nạp gas lại từ đầu.
- Áp suất cần phải có định mức chẩn trường hợp bạn chưa mở khóa gas hay gập gãy do thi công lắp đặt sẽ thường xảy ra chúng tôi muốn nhắc bạn hãy để ý các vị trí uốn ống hoặc kiểm tra đầu van 3 ngả đó là vị trí dùng lục năng để khóa gas chặn gas bạn có thể quên không mở nó ra hết.
- Nếu các trường hợp có thể xảy ra như trên bạn xác định là bình thường việc cuối cùng có thể xảy ra chính là hỏng bo mạch dàn nóng tức quạt ngoài phòng nguyên nhân do lỗi nhà sản suất kém chất lượng do sử dụng không đúng nhiều lần do thợ bảo dưỡng điều hoà sơ suất để nước bắn vào mạch điện. cách khắc phục là sửa chữa về linh vực này rất tiếc chúng tôi không thể hướng dẫn bạn sửa chữa bạn có thể gọi chúng tôi đến tận nhà kiểm tra hoặc gọi thợ nào đó đảm bảo cho bạn những nguyên tắc khi thay thế linh kiện chính hãng.
- Đầu cảm biến được nhà sản xuất đặt ở vị trí R4T hoặc R7T trên bo mạch cục lạnh điều hòa trường hợp gas đủ không bị thiếu bạn thay đầu cảm biến hai vị trí trên rất nó thể lỗi cảm biến bạn tắt nguồn trước khi kiểm tra thay thế nhé cũng có thể đầu cảm biến bị lỏng hãy gài lại cho trắc chắn
Mã lỗi uf điều hòa đaikin
- Hệ thống điều khiển và dàn lạnh không tương thích khiến việc điều chỉnh hoạt động không chuẩn xác.
- Kết nối dàn lạnh và dàn nóng gặp trục trặc: dây dẫn bị đứt, điểm kết nối lỏng, mất kết nối.
- Van gas đầu đẩy (đầu nhỏ) bị đóng.
- Hệ thống chưa tiến hành kiểm tra chạy thử( ngay sau khi lắp đặt) nên mới sử dụng điều hòa đã báo bị lỗi UF
- Lỗi bo mạch dàn lạnh
Sửa lỗi UF trên điều hòa Daikin nhanh nhất:
- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh
- Cho hệ thống chạy thử để xem hoạt động giữa dàn nóng, dàn lạnh có tương thích không.
- Kiểm tra dây dẫn, các điểm nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, nối đứt và hàn điểm kết nối khi phát hiện sự cố.
- Thay mới dây dẫn chất lượng nếu dây quá kém không thể duy trì.
- Mở khóa van chăn.
Tìm trên google
- mã lỗi điều hòa đaikin
- mã lỗi điều hòa đaikin inverter
- mã lỗi điều hòa đaikin nội địa
- mã lỗi điều hòa đaikin u4
- mã lỗi điều hòa đaikin vrv
- mã lỗi điều hòa đaikin f3
- mã lỗi điều hòa đaikin j6
- mã lỗi điều hòa đaikin ea
- mã lỗi h00 điều hòa đaikin
- mã lỗi điều hòa đaikin âm trần
- mã lỗi a5 điều hoà đaikin
- bảng mã lỗi điều hòa đaikin vrv 4
- bảng tra mã lỗi điều hòa đaikin
- mã lỗi c7 điều hòa đaikin
- cách kiểm tra mã lỗi điều hòa đaikin
- bảng mã lỗi điều hòa đaikin nội địa
- mã lỗi e0 điều hòa đaikin
- mã lỗi h6 điều hòa đaikin
- lỗi h6 điều hòa đaikin
- lỗi l5 điều hòa đaikin
- sửa lỗi l5 điều hòa đaikin
- mã lỗi u2 điều hòa đaikin
- mã lỗi u0 điều hòa đaikin
- mã lỗi uf điều hòa đaikin
Bảng tra mã lỗi điều hòa đaikin
Trên đây là toàn bộ mã lỗi điều hòa đaikin trong quá trình kiểm tra mã lỗi dòng máy lạnh này anh chị sẽ thấy lỗi này xuất hiện trên màn hình hiển thị của điều khiển , khi nó có 1 trong các mã lỗi trong đây nên khắc phục tình trạng điều hòa Daikin trước khi khởi động máy hoạt động trở lại. Khi nhận thấy điều hòa đaikin không mát, để kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin các bạn dùng remoter hướng về bộ cảm biến dàn lạnh, nhấn và giữ phím “Cancel” trong vòng 5 giây, remoter sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy. Tìm ra mã lỗi F3 của điều hòa daikin trên tay khiển chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn cách sửa mã lỗi F3 điều hòa daikin nguyên nhân là nhiệt độ đường ống đảy không bình thường. Khi máy điều hòa Daikin bị lỗi không hoạt động, việc trước tiên Quý khách có thể làm là tự mình chẩn đoán mã lỗi của máy.
Điều hòa Daikin hiện nay được khách hàng rất được tin dùng , với nhiều tính năng hiện đại đặc biệt tiết kiệm điện tối đa với dòng máy lạnh daikin Inverter Do là dòng máy điện tử nên nó cũng phát sinh một số lỗi không mong muốn Để dễ dàng hơn trong việc sửa chữa điều hòa đaikin này , nhà sản xuất đã cung cấp cho chúng ta mã lỗi điều hòa Daikin đầy đủ nhất hiện này anh chị có thể so sánh bảng mã lỗi điều hòa đaikin này để có phương pháp khắc phục lỗi ở dòng máy lạnh này nhanh nhất. Điều hòa daikin không mát , trên đèn báo lỗi nhấp nháy Trong quá trình kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin anh chị phát hiện ra rằng màn hình hiện lỗi H6 kèm theo tiếng píp dài đây chính là mã lỗi bạn đang gặp phải và cần phải sửa lỗi H6 này ngay để điều hòa hoạt động trở lại bình thường. Biết cách kiểm tra điều hòa daikin mã lỗi E5 bạn thấy trên tay khiển điều hòa là lỗi do động cơ máy nén inverter cách sửa chữa như sau.
Việc tìm nguyên nhân bạn đã làm phát hiện mã lỗi E1 điều hòa daikin là bị lỗi của bo mạch dàn nóng phát hiện lỗi CJ lỗi đầu cảm biến nhiệt độ. Sửa điều hòa daikin mã lỗi C5 Đó là lỗi của đầu cảm biến nhiệt độ kí hiệu trên mạch là R3T ở dàn trao đổi nhiệt hướng dẫn bạn cách khắc phục nhanh. Sau khi biết được mã lỗi thì Quý khách có thể vào phần “Đọc mã lỗi của điều hòa Daikin” để tra ra lỗi đó là gì. Trường hợp lỗi xảy ra đơn giản và có thể tự xử lý được ngay Quý khách có thể tự xử lý hoặc gọi điện đến cho chúng tôi sẽ hướng dẫn Quý khách 1 cách tận tâm nhất.
Bảng mã lỗi của máy điều hòa Daikin được các chuyên gia kỹ thuật giỏi nhất đúc kết lại và độ chính xác lên đến 100% của Trung Tâm Điện Lạnh bách khoa hitech trong suốt những năm vừa qua. Cho dù là dòng điều hòa nào của Daikin khi gặp sự cố thì mỗi mã lỗi điều hòa Daikin đều được ký hiệu rất rõ ràng và hiển thị trên remote, giúp ta dễ dàng nhận biết và khắc phục sự cố đó. Tham khảo bài viết dưới đây để nắm được cách kiểm tra các lỗi điều hòa Daikin và bảng mã các lỗi nhé. Tiếp đến, bạn hướng điều khiển về phía mặt lạnh của điều hòa Daikin đang bị lỗi, nhấn giữ nút Timer, tương ứng với mỗi lần bạn nhấn nút, ,màn hình sẽ xuất hiện các mã lỗi khác nhau, đồng thời đèn báo Power của điều hòa sẽ chớp nháy một lần để xác nhận tín hiệu.
Mã lỗi điều hòa Daikin, chiller Daikin nói riêng và các hãng điều hòa khác chung trong quá trình sử dụng không thể tránh các sự cố không mong muốn do tác động của các yếu tố bên ngoài cũng như bên trong hệ thống. Máy lạnh (điều hòa) Daikin có 2 loại phổ biến là Máy lạnh Daikin INVERTER và máy lạnh Daikin thường nhưng đều có chung 1 hệ thống mã lỗi, cách kiểm tra và chỉ khác nhau là điều hòa Daikin INVERTER sẽ có nhiều mã lỗi hơn là Daikin thường. Điện lạnh bách khoa hitech xin gửi tới các bạn Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Khi điều hòa Daikin nhà bạn chẳng may xảy ra hiện tượng báo lỗi mà bạn không thể tự sửa chữa thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để chúng tôi giúp bạn!
Bạn chỉ điều khiển lên mặt lạnh điều hòa và cứ nhận như vậy khi nào thấy màn hình bên trên máy kêu tít dài một cái và bạn nhìn vào màn hình điều khiển hiện mã lỗi gì thì đó là lỗi mà điều hòa Daikin nhà bạn đang gặp phải. Đặc biệt là sau khi lắp đặt hay sửa chữa máy điều hòa không khí cục bộ (hệ thống điều hòa trung tâm VRV, Multi) bạn có thể kiểm tra các mã lỗi điều hòa Daikin một cách nhanh chóng